Xem ngày 25/9/1947 âm lịch là ngày gì?
Ngày 25/9/1947 âm lịch - Canh Dần, dương lịch rơi vào ngày 7/11/1947.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 25/9/1947 là ngày Thanh Long Kiếp (Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 25/9/1947 âm lịch ngày 25 tháng 9 năm 1947 ngày âm lịch 25/9/1947 âm lịch âm ngày 25 tháng 9 năm 1947
-
Thứ Sáu, ngày 25 tháng 9 năm 1947 âm lịch
- Âm lịch: 25/9/1947
- Dương lịch: 7/11/1947
- Ngày Canh Dần, Tháng Canh Tuất, Năm Đinh Hợi
- Tiết khí: Sương giáng (Sương mù)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 25/9/1947 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 25/9/1947 âm lịch: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
- Đánh giá chung: Ngày 25/9/1947 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Giải trừ, chữa bệnh.
- Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt ân, Dương đức, Tam hợp, Lâm nhật, Thời âm, Ngũ hợp, Tư mệnh, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Tử khí, Cửu khảm, Cửu tiêu, Hành ngận