Xem ngày 25/9/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 25/9/1944 âm lịch - Mậu Dần, dương lịch rơi vào ngày 10/11/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 25/9/1944 là ngày Thanh Long Kiếp (Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 25/9/1944 âm lịch ngày 25 tháng 9 năm 1944 ngày âm lịch 25/9/1944 âm lịch âm ngày 25 tháng 9 năm 1944
-
Thứ Sáu, ngày 25 tháng 9 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 25/9/1944
- Dương lịch: 10/11/1944
- Ngày Mậu Dần, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Lập Đông (Bắt đầu mùa đông)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 25/9/1944 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 25/9/1944 âm lịch: Canh Thân, Giáp Thân
- Đánh giá chung: Ngày 25/9/1944 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
- Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, sửa bếp, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thời đức, Tương nhật, Lục hợp, Ngũ phú, Kim đường, Ngũ hợp
- Sao xấu: Hà khôi, Tử thần, Du họa, Ngũ hư, Địa nang, Thiên lao