Xem ngày 25/9/1942 âm lịch là ngày gì?
Ngày 25/9/1942 âm lịch - Canh Thân, dương lịch rơi vào ngày 3/11/1942.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 25/9/1942 là ngày Thanh Long Kiếp (Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 25/9/1942 âm lịch ngày 25 tháng 9 năm 1942 ngày âm lịch 25/9/1942 âm lịch âm ngày 25 tháng 9 năm 1942
-
Thứ Ba, ngày 25 tháng 9 năm 1942 âm lịch
- Âm lịch: 25/9/1942
- Dương lịch: 3/11/1942
- Ngày Canh Thân, Tháng Canh Tuất, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Sương giáng (Sương mù)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 25/9/1942 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 25/9/1942 âm lịch: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
- Đánh giá chung: Ngày 25/9/1942 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, mở kho, xuất hàng.
- Không nên: Ký kết, giao dịch.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt ân, Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Lục nghi, Kim đường, Trừ thần, Kim quĩ, Minh phệ
- Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Bát chuyên