Xem ngày 25/9/1941 âm lịch là ngày gì?
Ngày 25/9/1941 âm lịch - Ất Sửu, dương lịch rơi vào ngày 13/11/1941.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 25/9/1941 là ngày Thanh Long Kiếp (Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 25/9/1941 âm lịch ngày 25 tháng 9 năm 1941 ngày âm lịch 25/9/1941 âm lịch âm ngày 25 tháng 9 năm 1941
-
Thứ Năm, ngày 25 tháng 9 năm 1941 âm lịch
- Âm lịch: 25/9/1941
- Dương lịch: 13/11/1941
- Ngày Ất Sửu, Tháng Mậu Tuất, Năm Tân Tỵ
- Tiết khí: Lập Đông (Bắt đầu mùa đông)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 25/9/1941 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 25/9/1941 âm lịch: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
- Đánh giá chung: Ngày 25/9/1941 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Thiên ân, Nguyệt ân, Tứ tương, Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đức, Ngọc vũ, Ngọc đường
- Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Cửu không, Đại sát, Cô thần