Xem ngày 25/9/1940 âm lịch là ngày gì?
Ngày 25/9/1940 âm lịch - Tân Sửu, dương lịch rơi vào ngày 25/10/1940.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 25/9/1940 là ngày Thanh Long Kiếp (Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 25/9/1940 âm lịch ngày 25 tháng 9 năm 1940 ngày âm lịch 25/9/1940 âm lịch âm ngày 25 tháng 9 năm 1940
-
Thứ Sáu, ngày 25 tháng 9 năm 1940 âm lịch
- Âm lịch: 25/9/1940
- Dương lịch: 25/10/1940
- Ngày Tân Sửu, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Thìn
- Tiết khí: Sương giáng (Sương mù)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 25/9/1940 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 25/9/1940 âm lịch: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão
- Đánh giá chung: Ngày 25/9/1940 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giao dịch, ký kết, nạp tài.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Mẫu thương, Phúc sinh
- Sao xấu: Thiên canh, Tử thần, Nguyệt sát, Nguyệt hư, Địa nang, Nguyên vũ