Xem ngày 25/9/1939 âm lịch là ngày gì?
Ngày 25/9/1939 âm lịch - Đinh Mùi, dương lịch rơi vào ngày 6/11/1939.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 25/9/1939 là ngày Thanh Long Kiếp (Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 25/9/1939 âm lịch ngày 25 tháng 9 năm 1939 ngày âm lịch 25/9/1939 âm lịch âm ngày 25 tháng 9 năm 1939
-
Thứ Hai, ngày 25 tháng 9 năm 1939 âm lịch
- Âm lịch: 25/9/1939
- Dương lịch: 6/11/1939
- Ngày Đinh Mùi, Tháng Giáp Tuất, Năm Kỷ Mão
- Tiết khí: Sương giáng (Sương mù)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 25/9/1939 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 25/9/1939 âm lịch: Kỷ Sửu, Tân Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 25/9/1939 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Ngọc vũ
- Sao xấu: Hà khôi, Nguyệt hình, Ngũ hư, Bát phong, Bát chuyên, Chu tước