Xem ngày 25/9/1930 âm lịch là ngày gì?
Ngày 25/9/1930 âm lịch - Kỷ Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 15/11/1930.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 25/9/1930 là ngày Thanh Long Kiếp (Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 25/9/1930 âm lịch ngày 25 tháng 9 năm 1930 ngày âm lịch 25/9/1930 âm lịch âm ngày 25 tháng 9 năm 1930
-
Thứ bảy, ngày 25 tháng 9 năm 1930 âm lịch
- Âm lịch: 25/9/1930
- Dương lịch: 15/11/1930
- Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Ngọ
- Tiết khí: Lập Đông (Bắt đầu mùa đông)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 25/9/1930 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 25/9/1930 âm lịch: Tân Hợi, Đinh Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 25/9/1930 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, dỡ nhà.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên thương, Bất tương, Kính an
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Trùng nhật, Câu trần