Xem ngày 25/8/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 25/8/1944 âm lịch - Mậu Thân, dương lịch rơi vào ngày 11/10/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 25/8/1944 là ngày Thiên Đạo (Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 25/8/1944 âm lịch ngày 25 tháng 8 năm 1944 ngày âm lịch 25/8/1944 âm lịch âm ngày 25 tháng 8 năm 1944
-
Thứ Tư, ngày 25 tháng 8 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 25/8/1944
- Dương lịch: 11/10/1944
- Ngày Mậu Thân, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Hàn Lộ (Mát mẻ)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 25/8/1944 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 25/8/1944 âm lịch: Canh Dần, Giáp Dần
- Đánh giá chung: Ngày 25/8/1944 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương.
- Không nên: Mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên xá, Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Lục nghi, Kim đường, Trừ thần, Kim quĩ
- Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Phục nhật, Ngũ ly