Xem ngày 25/7/2044 âm lịch là ngày gì?
Ngày 25/7/2044 âm lịch - Kỷ Hợi, dương lịch rơi vào ngày 18/8/2044.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 25/7/2044 là ngày Đường Phong (Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 25/7/2044 âm lịch ngày 25 tháng 7 năm 2044 ngày âm lịch 25/7/2044 âm lịch âm ngày 25 tháng 7 năm 2044
-
Thứ Năm, ngày 25 tháng 7 năm 2044 âm lịch
- Âm lịch: 25/7/2044
- Dương lịch: 18/8/2044
- Ngày Kỷ Hợi, Tháng Nhâm Thân, Năm Giáp Tý
- Tiết khí: Lập Thu (Bắt đầu mùa thu)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 25/7/2044 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 25/7/2044 âm lịch: Tân Tỵ, Đinh Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 25/7/2044 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, sửa tường, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Tương nhật, Phổ hộ
- Sao xấu: Thiên canh, Tử thần, Nguyệt hại, Du họa, Ngũ hư, Trùng nhật, Câu trần