Xem ngày 25/6/1945 âm lịch là ngày gì?
Ngày 25/6/1945 âm lịch - Quý Mão, dương lịch rơi vào ngày 2/8/1945.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 25/6/1945 là ngày Thanh Long Kiếp (Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 25/6/1945 âm lịch ngày 25 tháng 6 năm 1945 ngày âm lịch 25/6/1945 âm lịch âm ngày 25 tháng 6 năm 1945
-
Thứ Năm, ngày 25 tháng 6 năm 1945 âm lịch
- Âm lịch: 25/6/1945
- Dương lịch: 2/8/1945
- Ngày Quý Mão, Tháng Quý Mùi, Năm Ất Dậu
- Tiết khí: Đại thử (Nóng oi)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 25/6/1945 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 25/6/1945 âm lịch: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
- Đánh giá chung: Ngày 25/6/1945 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: San đường.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỉ, Thiên y, Kính an, Ngũ hợp, Bảo quang, Minh phệ
- Sao xấu: Đại sát