Xem ngày 25/6/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 25/6/1944 âm lịch - Kỷ Dậu, dương lịch rơi vào ngày 13/8/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 25/6/1944 là ngày Thanh Long Kiếp (Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 25/6/1944 âm lịch ngày 25 tháng 6 năm 1944 ngày âm lịch 25/6/1944 âm lịch âm ngày 25 tháng 6 năm 1944
-
Chủ Nhật, ngày 25 tháng 6 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 25/6/1944
- Dương lịch: 13/8/1944
- Ngày Kỷ Dậu, Tháng Tân Mùi, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Lập Thu (Bắt đầu mùa thu)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 25/6/1944 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 25/6/1944 âm lịch: Tân Mão, ất Mão
- Đánh giá chung: Ngày 25/6/1944 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, san đường.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Âm đức, Quan nhật, Cát kì, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Cửu khảm, Cửu tiêu, Vãng vong