Xem ngày 25/5/1966 âm lịch là ngày gì?
Ngày 25/5/1966 âm lịch - Quý Dậu, dương lịch rơi vào ngày 13/7/1966.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 25/5/1966 là ngày Thiên Đạo (Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 25/5/1966 âm lịch ngày 25 tháng 5 năm 1966 ngày âm lịch 25/5/1966 âm lịch âm ngày 25 tháng 5 năm 1966
-
Thứ Tư, ngày 25 tháng 5 năm 1966 âm lịch
- Âm lịch: 25/5/1966
- Dương lịch: 13/7/1966
- Ngày Quý Dậu, Tháng Giáp Ngọ, Năm Bính Ngọ
- Tiết khí: Tiểu Thử (Nóng nhẹ)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 25/5/1966 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 25/5/1966 âm lịch: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
- Đánh giá chung: Ngày 25/5/1966 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Dân nhật, Thiên vu, Phúc đức, Thiên thương, Bất tương, Tục thế, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Tai sát, Thiên hỏa, Huyết kị, Câu trần