Xem ngày 25/5/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 25/5/1944 âm lịch - Canh Thìn, dương lịch rơi vào ngày 15/7/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 25/5/1944 là ngày Thiên Đạo (Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 25/5/1944 âm lịch ngày 25 tháng 5 năm 1944 ngày âm lịch 25/5/1944 âm lịch âm ngày 25 tháng 5 năm 1944
-
Thứ bảy, ngày 25 tháng 5 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 25/5/1944
- Dương lịch: 15/7/1944
- Ngày Canh Thìn, Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Tiểu Thử (Nóng nhẹ)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 25/5/1944 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 25/5/1944 âm lịch: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 25/5/1944 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Thiên ân, Thời đức, Thiên mã, Phổ hộ
- Sao xấu: Thiên canh, Ngũ hư, Bạch hổ