Xem ngày 25/5/1940 âm lịch là ngày gì?
Ngày 25/5/1940 âm lịch - Giáp Thìn, dương lịch rơi vào ngày 30/6/1940.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 25/5/1940 là ngày Thiên Đạo (Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 25/5/1940 âm lịch ngày 25 tháng 5 năm 1940 ngày âm lịch 25/5/1940 âm lịch âm ngày 25 tháng 5 năm 1940
-
Chủ Nhật, ngày 25 tháng 5 năm 1940 âm lịch
- Âm lịch: 25/5/1940
- Dương lịch: 30/6/1940
- Ngày Giáp Thìn, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Canh Thìn
- Tiết khí: Hạ chí (Giữa hè)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 25/5/1940 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 25/5/1940 âm lịch: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 25/5/1940 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, đổ mái.
- Không nên: Nhận người, động thổ, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Thời đức, Thời dương, Sinh khí, Yếu an
- Sao xấu: Nguyệt hư, Bát phong, Cửu không, Địa nang, Thiên lao