Xem ngày 25/5/1939 âm lịch là ngày gì?
Ngày 25/5/1939 âm lịch - Kỷ Dậu, dương lịch rơi vào ngày 11/7/1939.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 25/5/1939 là ngày Thiên Đạo (Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 25/5/1939 âm lịch ngày 25 tháng 5 năm 1939 ngày âm lịch 25/5/1939 âm lịch âm ngày 25 tháng 5 năm 1939
-
Thứ Ba, ngày 25 tháng 5 năm 1939 âm lịch
- Âm lịch: 25/5/1939
- Dương lịch: 11/7/1939
- Ngày Kỷ Dậu, Tháng Canh Ngọ, Năm Kỷ Mão
- Tiết khí: Tiểu Thử (Nóng nhẹ)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 25/5/1939 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 25/5/1939 âm lịch: Tân Mão, ất Mão
- Đánh giá chung: Ngày 25/5/1939 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường.
- Không nên: Họp mặt, chữa bệnh, thẩm mỹ.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Thiên ân, Tứ tương, Dân nhật, Thiên vu, Phúc đức, Thiên thương, Tục thế, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Tai sát, Thiên hỏa, Huyết kị, Phục nhật, Câu trần