Xem ngày 25/5/1934 âm lịch là ngày gì?
Ngày 25/5/1934 âm lịch - Mậu Dần, dương lịch rơi vào ngày 6/7/1934.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 25/5/1934 là ngày Thiên Đạo (Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 25/5/1934 âm lịch ngày 25 tháng 5 năm 1934 ngày âm lịch 25/5/1934 âm lịch âm ngày 25 tháng 5 năm 1934
-
Thứ Sáu, ngày 25 tháng 5 năm 1934 âm lịch
- Âm lịch: 25/5/1934
- Dương lịch: 6/7/1934
- Ngày Mậu Dần, Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp Tuất
- Tiết khí: Hạ chí (Giữa hè)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 25/5/1934 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 25/5/1934 âm lịch: Canh Thân, Giáp Thân
- Đánh giá chung: Ngày 25/5/1934 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Cúng tế.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Nguyệt ân, Tứ tương, Tam hợp, Thiên mã, Thiên hỷ, Thiên y, Ngũ hợp
- Sao xấu: Đại sát, Quy kỵ, Bạch hổ