Xem ngày 25/4/1959 âm lịch là ngày gì?
Ngày 25/4/1959 âm lịch - Giáp Dần, dương lịch rơi vào ngày 1/6/1959.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 25/4/1959 là ngày Đường Phong (Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 25/4/1959 âm lịch ngày 25 tháng 4 năm 1959 ngày âm lịch 25/4/1959 âm lịch âm ngày 25 tháng 4 năm 1959
-
Thứ Hai, ngày 25 tháng 4 năm 1959 âm lịch
- Âm lịch: 25/4/1959
- Dương lịch: 1/6/1959
- Ngày Giáp Dần, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Hợi
- Tiết khí: Tiểu mãn (Lũ nhỏ)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 25/4/1959 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 25/4/1959 âm lịch: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
- Đánh giá chung: Ngày 25/4/1959 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Nạp tài, giao dịch.
- Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Mẫu thương, Kính an, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên canh, Kiếp sát, Nguyệt hại, Thổ phù, Bát chuyên, Thiên lao