Xem ngày 25/4/1943 âm lịch là ngày gì?
Ngày 25/4/1943 âm lịch - Bính Tuất, dương lịch rơi vào ngày 28/5/1943.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 25/4/1943 là ngày Đường Phong (Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 25/4/1943 âm lịch ngày 25 tháng 4 năm 1943 ngày âm lịch 25/4/1943 âm lịch âm ngày 25 tháng 4 năm 1943
-
Thứ Sáu, ngày 25 tháng 4 năm 1943 âm lịch
- Âm lịch: 25/4/1943
- Dương lịch: 28/5/1943
- Ngày Bính Tuất, Tháng Đinh Tỵ, Năm Quý Mùi
- Tiết khí: Tiểu mãn (Lũ nhỏ)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 25/4/1943 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 25/4/1943 âm lịch: Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý
- Đánh giá chung: Ngày 25/4/1943 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, chữa bệnh, thẩm mỹ.
- Không nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Bất tương, Ngọc vũ, Giải thần, Kim quỹ
- Sao xấu: Tiểu hao, Thiên tặc, Ngũ mộ, Phục nhật