Xem ngày 25/4/1942 âm lịch là ngày gì?
Ngày 25/4/1942 âm lịch - Nhâm Thìn, dương lịch rơi vào ngày 8/6/1942.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 25/4/1942 là ngày Đường Phong (Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 25/4/1942 âm lịch ngày 25 tháng 4 năm 1942 ngày âm lịch 25/4/1942 âm lịch âm ngày 25 tháng 4 năm 1942
-
Thứ Hai, ngày 25 tháng 4 năm 1942 âm lịch
- Âm lịch: 25/4/1942
- Dương lịch: 8/6/1942
- Ngày Nhâm Thìn, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Mang Chủng (Sao tua rua mọc)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 25/4/1942 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 25/4/1942 âm lịch: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 25/4/1942 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái.
- Không nên: Nhận người, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Thời đức, Thời dương, Sinh khí, Yếu an
- Sao xấu: Ngũ hư, Cửu không, Thiên lao