Xem ngày 25/3/1994 âm lịch là ngày gì?
Ngày 25/3/1994 âm lịch - Tân Mão, dương lịch rơi vào ngày 5/5/1994.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 25/3/1994 là ngày Thanh Long Kiếp (Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 25/3/1994 âm lịch ngày 25 tháng 3 năm 1994 ngày âm lịch 25/3/1994 âm lịch âm ngày 25 tháng 3 năm 1994
-
Thứ Năm, ngày 25 tháng 3 năm 1994 âm lịch
- Âm lịch: 25/3/1994
- Dương lịch: 5/5/1994
- Ngày Tân Mão, Tháng Mậu Thìn, Năm Giáp Tuất
- Tiết khí: Cốc vũ (Mưa rào)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 25/3/1994 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 25/3/1994 âm lịch: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 25/3/1994 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường, sửa tường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Quan nhật, Yếu an, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt hại, Thiên lại, Trí tử, Huyết chi, Câu trần