Xem ngày 25/3/1939 âm lịch là ngày gì?
Ngày 25/3/1939 âm lịch - Canh Tuất, dương lịch rơi vào ngày 13/5/1939.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 25/3/1939 là ngày Thanh Long Kiếp (Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 25/3/1939 âm lịch ngày 25 tháng 3 năm 1939 ngày âm lịch 25/3/1939 âm lịch âm ngày 25 tháng 3 năm 1939
-
Thứ bảy, ngày 25 tháng 3 năm 1939 âm lịch
- Âm lịch: 25/3/1939
- Dương lịch: 13/5/1939
- Ngày Canh Tuất, Tháng Mậu Thìn, Năm Kỷ Mão
- Tiết khí: Lập Hạ (Bắt đầu mùa hè)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 25/3/1939 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 25/3/1939 âm lịch: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 25/3/1939 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Xuất hành, sửa kho, mở kho, xuất hàng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Thiên ân, Ngọc vũ, Giải thần, Kim quỹ
- Sao xấu: Tiểu hao, Thiên tặc