Xem ngày 25/2/2056 âm lịch là ngày gì?
Ngày 25/2/2056 âm lịch - Tân Mão, dương lịch rơi vào ngày 9/4/2056.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 25/2/2056 là ngày Thiên Đạo (Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 25/2/2056 âm lịch ngày 25 tháng 2 năm 2056 ngày âm lịch 25/2/2056 âm lịch âm ngày 25 tháng 2 năm 2056
-
Chủ Nhật, ngày 25 tháng 2 năm 2056 âm lịch
- Âm lịch: 25/2/2056
- Dương lịch: 9/4/2056
- Ngày Tân Mão, Tháng Tân Mão, Năm Bính Tý
- Tiết khí: Thanh Minh (Trời trong sáng)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 25/2/2056 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 25/2/2056 âm lịch: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 25/2/2056 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường, sửa tường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Quan nhật, Yếu an, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt hại, Thiên lại, Trí tử, Huyết chi, Câu trần