Xem ngày 25/2/1997 âm lịch là ngày gì?
Ngày 25/2/1997 âm lịch - Giáp Tuất, dương lịch rơi vào ngày 2/4/1997.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 25/2/1997 là ngày Thiên Đạo (Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 25/2/1997 âm lịch ngày 25 tháng 2 năm 1997 ngày âm lịch 25/2/1997 âm lịch âm ngày 25 tháng 2 năm 1997
-
Thứ Tư, ngày 25 tháng 2 năm 1997 âm lịch
- Âm lịch: 25/2/1997
- Dương lịch: 2/4/1997
- Ngày Giáp Tuất, Tháng Quý Mão, Năm Đinh Sửu
- Tiết khí: Xuân phân (Giữa xuân)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 25/2/1997 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 25/2/1997 âm lịch: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 25/2/1997 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, kê giường, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Xuất hành, nhậm chức.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Thiên nguyện, Lục hợp, Kim đường
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Tứ kích, Thiên lao