Xem ngày 25/2/1992 âm lịch là ngày gì?
Ngày 25/2/1992 âm lịch - Quý Mão, dương lịch rơi vào ngày 28/3/1992.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 25/2/1992 là ngày Thiên Đạo (Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 25/2/1992 âm lịch ngày 25 tháng 2 năm 1992 ngày âm lịch 25/2/1992 âm lịch âm ngày 25 tháng 2 năm 1992
-
Thứ bảy, ngày 25 tháng 2 năm 1992 âm lịch
- Âm lịch: 25/2/1992
- Dương lịch: 28/3/1992
- Ngày Quý Mão, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Thân
- Tiết khí: Xuân phân (Giữa xuân)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 25/2/1992 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 25/2/1992 âm lịch: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
- Đánh giá chung: Ngày 25/2/1992 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng, sửa tường, san đường, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Quan nhật, Lục nghi, Phúc sinh, Ngũ hợp, Minh đường, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Yếm đối, Chiêu dao