Xem ngày 25/2/1958 âm lịch là ngày gì?
Ngày 25/2/1958 âm lịch - Canh Thân, dương lịch rơi vào ngày 13/4/1958.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 25/2/1958 là ngày Thiên Đạo (Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 25/2/1958 âm lịch ngày 25 tháng 2 năm 1958 ngày âm lịch 25/2/1958 âm lịch âm ngày 25 tháng 2 năm 1958
-
Chủ Nhật, ngày 25 tháng 2 năm 1958 âm lịch
- Âm lịch: 25/2/1958
- Dương lịch: 13/4/1958
- Ngày Canh Thân, Tháng Ất Mão, Năm Mậu Tuất
- Tiết khí: Thanh Minh (Trời trong sáng)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 25/2/1958 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 25/2/1958 âm lịch: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
- Đánh giá chung: Ngày 25/2/1958 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường, sửa tường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, nhậm chức, cưới gả, đính hôn, ăn hỏi, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt ân, Tam hợp, Lâm nhật, Thời âm, Kính an, Trừ thần, Kim quỹ, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hoả, Tử khí, Tứ phế, Vãng vong, Ngũ ly, Bát chuyên, Cô thần, Âm thác