Xem ngày 25/2/1945 âm lịch là ngày gì?
Ngày 25/2/1945 âm lịch - Bính Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 7/4/1945.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 25/2/1945 là ngày Thiên Đạo (Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 25/2/1945 âm lịch ngày 25 tháng 2 năm 1945 ngày âm lịch 25/2/1945 âm lịch âm ngày 25 tháng 2 năm 1945
-
Thứ bảy, ngày 25 tháng 2 năm 1945 âm lịch
- Âm lịch: 25/2/1945
- Dương lịch: 7/4/1945
- Ngày Bính Ngọ, Tháng Kỷ Mão, Năm Ất Dậu
- Tiết khí: Thanh Minh (Trời trong sáng)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 25/2/1945 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 25/2/1945 âm lịch: Mậu Tý, Canh Tý
- Đánh giá chung: Ngày 25/2/1945 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa kho, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Tứ tương, Thời đức, Dân nhật, Thiên vu, Phúc đức, Minh phệ
- Sao xấu: Tai sát, Thiên hoả, Đại sát, Thiên hình