Xem ngày 25/2/1942 âm lịch là ngày gì?
Ngày 25/2/1942 âm lịch - Quý Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 10/4/1942.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 25/2/1942 là ngày Thiên Đạo (Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 25/2/1942 âm lịch ngày 25 tháng 2 năm 1942 ngày âm lịch 25/2/1942 âm lịch âm ngày 25 tháng 2 năm 1942
-
Thứ Sáu, ngày 25 tháng 2 năm 1942 âm lịch
- Âm lịch: 25/2/1942
- Dương lịch: 10/4/1942
- Ngày Quý Tỵ, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Thanh Minh (Trời trong sáng)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 25/2/1942 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 25/2/1942 âm lịch: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 25/2/1942 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Thẩm mỹ, chữa bệnh, giải trừ.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa kho, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Âm đức, Tương nhật, Cát kỳ, Ngũ phú, Kim đường, Minh đường
- Sao xấu: Kiếp sát, Ngũ hư, Trùng nhật