Xem ngày 25/2/1939 âm lịch là ngày gì?
Ngày 25/2/1939 âm lịch - Tân Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 14/4/1939.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 25/2/1939 là ngày Thiên Đạo (Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 25/2/1939 âm lịch ngày 25 tháng 2 năm 1939 ngày âm lịch 25/2/1939 âm lịch âm ngày 25 tháng 2 năm 1939
-
Thứ Sáu, ngày 25 tháng 2 năm 1939 âm lịch
- Âm lịch: 25/2/1939
- Dương lịch: 14/4/1939
- Ngày Tân Tỵ, Tháng Đinh Mão, Năm Kỷ Mão
- Tiết khí: Thanh Minh (Trời trong sáng)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 25/2/1939 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 25/2/1939 âm lịch: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 25/2/1939 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa tường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, san đường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Âm đức, Tướng nhật, Cát kỳ, Ngũ phú, Kim đường, Minh đường
- Sao xấu: Kiếp sát, Ngũ hư, Trùng nhật