Xem ngày 25/2/1934 âm lịch là ngày gì?
Ngày 25/2/1934 âm lịch - Kỷ Dậu, dương lịch rơi vào ngày 8/4/1934.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 25/2/1934 là ngày Thiên Đạo (Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 25/2/1934 âm lịch ngày 25 tháng 2 năm 1934 ngày âm lịch 25/2/1934 âm lịch âm ngày 25 tháng 2 năm 1934
-
Chủ Nhật, ngày 25 tháng 2 năm 1934 âm lịch
- Âm lịch: 25/2/1934
- Dương lịch: 8/4/1934
- Ngày Kỷ Dậu, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Tuất
- Tiết khí: Thanh Minh (Trời trong sáng)
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 25/2/1934 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 25/2/1934 âm lịch: Tân Mão, ất Mão
- Đánh giá chung: Ngày 25/2/1934 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, an táng, cải táng.
- Không nên: Họp mặt, động thổ, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Lục hợp, Bất tương, Phổ hộ, Trừ thần, Minh phệ, Bảo quang
- Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Thổ phù