Xem ngày 25/12/1942 âm lịch là ngày gì?
Ngày 25/12/1942 âm lịch - Mậu Tý, dương lịch rơi vào ngày 30/1/1943.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 25/12/1942 là ngày Thanh Long Kiếp (Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 25/12/1942 âm lịch ngày 25 tháng 12 năm 1942 ngày âm lịch 25/12/1942 âm lịch âm ngày 25 tháng 12 năm 1942
-
Thứ bảy, ngày 25 tháng 12 năm 1942 âm lịch
- Âm lịch: 25/12/1942
- Dương lịch: 30/1/1943
- Ngày Mậu Tý, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Đại hàn (Rét đậm)
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 25/12/1942 âm lịch: Thân, Thìn, Sửu
- Tuổi xung khắc với ngày 25/12/1942 âm lịch: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
- Đánh giá chung: Ngày 25/12/1942 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, an táng, cải táng.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Quan nhật, Lục hợp, Tục thế
- Sao xấu: Thiên lại, Trí tử, Huyết chi, Thổ phù, Qui kị, Huyết kị, Thiên hình, Trục trận