Xem ngày 25/12/1941 âm lịch là ngày gì?
Ngày 25/12/1941 âm lịch - Giáp Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 10/2/1942.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 25/12/1941 là ngày Thanh Long Kiếp (Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 25/12/1941 âm lịch ngày 25 tháng 12 năm 1941 ngày âm lịch 25/12/1941 âm lịch âm ngày 25 tháng 12 năm 1941
-
Thứ Ba, ngày 25 tháng 12 năm 1941 âm lịch
- Âm lịch: 25/12/1941
- Dương lịch: 10/2/1942
- Ngày Giáp Ngọ, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Tỵ
- Tiết khí: Lập Xuân (Bắt đầu mùa xuân)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 25/12/1941 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 25/12/1941 âm lịch: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân
- Đánh giá chung: Ngày 25/12/1941 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thời đức, Dân nhật, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên mã, Thời âm, Minh phệ
- Sao xấu: Tử khí, Phục nhật, Bạch hổ