Xem ngày 25/11/2001 âm lịch là ngày gì?
Ngày 25/11/2001 âm lịch - Bính Tý, dương lịch rơi vào ngày 8/1/2002.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 25/11/2001 là ngày Thiên Đạo (Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 25/11/2001 âm lịch ngày 25 tháng 11 năm 2001 ngày âm lịch 25/11/2001 âm lịch âm ngày 25 tháng 11 năm 2001
-
Thứ Ba, ngày 25 tháng 11 năm 2001 âm lịch
- Âm lịch: 25/11/2001
- Dương lịch: 8/1/2002
- Ngày Bính Tý, Tháng Canh Tý, Năm Tân Tỵ
- Tiết khí: Tiểu Hàn (Rét nhẹ)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 25/11/2001 âm lịch: Thân, Thìn, Sửu
- Tuổi xung khắc với ngày 25/11/2001 âm lịch: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
- Đánh giá chung: Ngày 25/11/2001 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, an táng, cải táng.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Quan nhật, Lục hợp, Bất tương, Tục thế, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên lại, Trí tử, Huyết chi, Thổ phù, Xúc thủy long, Thiên hình