Xem ngày 24/9/2002 âm lịch là ngày gì?
Ngày 24/9/2002 âm lịch - Canh Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 29/10/2002.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 24/9/2002 là ngày Thanh Long Túc (Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 24/9/2002 âm lịch ngày 24 tháng 9 năm 2002 ngày âm lịch 24/9/2002 âm lịch âm ngày 24 tháng 9 năm 2002
-
Thứ Ba, ngày 24 tháng 9 năm 2002 âm lịch
- Âm lịch: 24/9/2002
- Dương lịch: 29/10/2002
- Ngày Canh Ngọ, Tháng Canh Tuất, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Sương giáng (Sương mù)
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 24/9/2002 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 24/9/2002 âm lịch: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
- Đánh giá chung: Ngày 24/9/2002 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Đổ mái.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt ân, Tam hợp, Thiên hỷ, Thiên y, Thiên thương, Bất tương, Yếu an, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên hình