Xem ngày 24/9/1968 âm lịch là ngày gì?
Ngày 24/9/1968 âm lịch - Mậu Tý, dương lịch rơi vào ngày 14/11/1968.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 24/9/1968 là ngày Thanh Long Túc (Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 24/9/1968 âm lịch ngày 24 tháng 9 năm 1968 ngày âm lịch 24/9/1968 âm lịch âm ngày 24 tháng 9 năm 1968
-
Thứ Năm, ngày 24 tháng 9 năm 1968 âm lịch
- Âm lịch: 24/9/1968
- Dương lịch: 14/11/1968
- Ngày Mậu Tý, Tháng Nhâm Tuất, Năm Mậu Thân
- Tiết khí: Lập Đông (Bắt đầu mùa đông)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 24/9/1968 âm lịch: Thân, Thìn, Sửu
- Tuổi xung khắc với ngày 24/9/1968 âm lịch: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
- Đánh giá chung: Ngày 24/9/1968 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Quan nhật, Thiên mã, Cát kì, Yếu an
- Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Bạch hổ, Tuế bạc