Xem ngày 24/9/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 24/9/1944 âm lịch - Đinh Sửu, dương lịch rơi vào ngày 9/11/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 24/9/1944 là ngày Thanh Long Túc (Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 24/9/1944 âm lịch ngày 24 tháng 9 năm 1944 ngày âm lịch 24/9/1944 âm lịch âm ngày 24 tháng 9 năm 1944
-
Thứ Năm, ngày 24 tháng 9 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 24/9/1944
- Dương lịch: 9/11/1944
- Ngày Đinh Sửu, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Lập Đông (Bắt đầu mùa đông)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 24/9/1944 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 24/9/1944 âm lịch: Tân Mùi, Kỷ Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 24/9/1944 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường, sửa tường, dỡ nhà.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đức, Ngọc vũ, Ngọc đường
- Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Cửu không, Đại sát, Qui kị, Cô thần