Xem ngày 24/9/1942 âm lịch là ngày gì?
Ngày 24/9/1942 âm lịch - Kỷ Mùi, dương lịch rơi vào ngày 2/11/1942.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 24/9/1942 là ngày Thanh Long Túc (Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 24/9/1942 âm lịch ngày 24 tháng 9 năm 1942 ngày âm lịch 24/9/1942 âm lịch âm ngày 24 tháng 9 năm 1942
-
Thứ Hai, ngày 24 tháng 9 năm 1942 âm lịch
- Âm lịch: 24/9/1942
- Dương lịch: 2/11/1942
- Ngày Kỷ Mùi, Tháng Canh Tuất, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Sương giáng (Sương mù)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 24/9/1942 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 24/9/1942 âm lịch: Đinh Sửu, ất Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 24/9/1942 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Ngọc vũ
- Sao xấu: Hà khôi, Nguyệt hình, Ngũ hư, Bát chuyên, Chu tước