Xem ngày 24/9/1941 âm lịch là ngày gì?
Ngày 24/9/1941 âm lịch - Giáp Tý, dương lịch rơi vào ngày 12/11/1941.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 24/9/1941 là ngày Thanh Long Túc (Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 24/9/1941 âm lịch ngày 24 tháng 9 năm 1941 ngày âm lịch 24/9/1941 âm lịch âm ngày 24 tháng 9 năm 1941
-
Thứ Tư, ngày 24 tháng 9 năm 1941 âm lịch
- Âm lịch: 24/9/1941
- Dương lịch: 12/11/1941
- Ngày Giáp Tý, Tháng Mậu Tuất, Năm Tân Tỵ
- Tiết khí: Lập Đông (Bắt đầu mùa đông)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 24/9/1941 âm lịch: Thân, Thìn, Sửu
- Tuổi xung khắc với ngày 24/9/1941 âm lịch: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
- Đánh giá chung: Ngày 24/9/1941 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Không có.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Thiên ân, Thiên xá, Tứ tương, Quan nhật, Thiên mã, Cát kì, Yếu an
- Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Bạch hổ