Xem ngày 24/9/1939 âm lịch là ngày gì?
Ngày 24/9/1939 âm lịch - Bính Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 5/11/1939.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 24/9/1939 là ngày Thanh Long Túc (Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 24/9/1939 âm lịch ngày 24 tháng 9 năm 1939 ngày âm lịch 24/9/1939 âm lịch âm ngày 24 tháng 9 năm 1939
-
Chủ Nhật, ngày 24 tháng 9 năm 1939 âm lịch
- Âm lịch: 24/9/1939
- Dương lịch: 5/11/1939
- Ngày Bính Ngọ, Tháng Giáp Tuất, Năm Kỷ Mão
- Tiết khí: Sương giáng (Sương mù)
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 24/9/1939 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 24/9/1939 âm lịch: Mậu Tý, Canh Tý
- Đánh giá chung: Ngày 24/9/1939 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: San đường.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt đức, Tam hợp, Thiên hỉ, Thiên y, Thiên thương, Yếu an, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên hình