Xem ngày 24/9/1933 âm lịch là ngày gì?
Ngày 24/9/1933 âm lịch - Tân Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 11/11/1933.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 24/9/1933 là ngày Thanh Long Túc (Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 24/9/1933 âm lịch ngày 24 tháng 9 năm 1933 ngày âm lịch 24/9/1933 âm lịch âm ngày 24 tháng 9 năm 1933
-
Thứ bảy, ngày 24 tháng 9 năm 1933 âm lịch
- Âm lịch: 24/9/1933
- Dương lịch: 11/11/1933
- Ngày Tân Tỵ, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Dậu
- Tiết khí: Lập Đông (Bắt đầu mùa đông)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 24/9/1933 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 24/9/1933 âm lịch: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 24/9/1933 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, chữa bệnh, thẩm mỹ, dỡ nhà.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên thương, Bất tương, Kính an
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Trùng nhật, Câu trần