Xem ngày 24/6/1943 âm lịch là ngày gì?
Ngày 24/6/1943 âm lịch - Giáp Thân, dương lịch rơi vào ngày 25/7/1943.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 24/6/1943 là ngày Thanh Long Túc (Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 24/6/1943 âm lịch ngày 24 tháng 6 năm 1943 ngày âm lịch 24/6/1943 âm lịch âm ngày 24 tháng 6 năm 1943
-
Chủ Nhật, ngày 24 tháng 6 năm 1943 âm lịch
- Âm lịch: 24/6/1943
- Dương lịch: 25/7/1943
- Ngày Giáp Thân, Tháng Kỷ Mùi, Năm Quý Mùi
- Tiết khí: Đại thử (Nóng oi)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 24/6/1943 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 24/6/1943 âm lịch: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
- Đánh giá chung: Ngày 24/6/1943 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Xuất hành, chữa bệnh, sửa kho, mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt đức, Dương đức, Tương nhật, Cát kì, Bất tương, Trừ thần, Tư mệnh, Minh phệ
- Sao xấu: Kiếp sát, Thiên tặc, Ngũ hư, Bát phong, Ngũ ly