Xem ngày 24/5/2094 âm lịch là ngày gì?
Ngày 24/5/2094 âm lịch - Mậu Dần, dương lịch rơi vào ngày 6/7/2094.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 24/5/2094 là ngày Thiên Thương (Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 24/5/2094 âm lịch ngày 24 tháng 5 năm 2094 ngày âm lịch 24/5/2094 âm lịch âm ngày 24 tháng 5 năm 2094
-
Thứ Ba, ngày 24 tháng 5 năm 2094 âm lịch
- Âm lịch: 24/5/2094
- Dương lịch: 6/7/2094
- Ngày Mậu Dần, Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp Dần
- Tiết khí: Hạ chí (Giữa hè)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 24/5/2094 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 24/5/2094 âm lịch: Canh Thân, Giáp Thân
- Đánh giá chung: Ngày 24/5/2094 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Cúng tế.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Nguyệt ân, Tứ tương, Tam hợp, Thiên mã, Thiên hỷ, Thiên y, Ngũ hợp
- Sao xấu: Đại sát, Quy kỵ, Bạch hổ