Xem ngày 24/5/1945 âm lịch là ngày gì?
Ngày 24/5/1945 âm lịch - Quý Dậu, dương lịch rơi vào ngày 3/7/1945.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 24/5/1945 là ngày Thiên Thương (Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 24/5/1945 âm lịch ngày 24 tháng 5 năm 1945 ngày âm lịch 24/5/1945 âm lịch âm ngày 24 tháng 5 năm 1945
-
Thứ Ba, ngày 24 tháng 5 năm 1945 âm lịch
- Âm lịch: 24/5/1945
- Dương lịch: 3/7/1945
- Ngày Quý Dậu, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Ất Dậu
- Tiết khí: Hạ chí (Giữa hè)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 24/5/1945 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 24/5/1945 âm lịch: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
- Đánh giá chung: Ngày 24/5/1945 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường, sửa tường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Dân nhật, Bất tương, Kính an, Trừ nhật, Minh đường, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên canh, Tử thần, Thiên lại, Trí tử, Thiên tặc