Xem ngày 24/4/1949 âm lịch là ngày gì?
Ngày 24/4/1949 âm lịch - Tân Hợi, dương lịch rơi vào ngày 21/5/1949.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 24/4/1949 là ngày Hảo Thương (Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 24/4/1949 âm lịch ngày 24 tháng 4 năm 1949 ngày âm lịch 24/4/1949 âm lịch âm ngày 24 tháng 4 năm 1949
-
Thứ bảy, ngày 24 tháng 4 năm 1949 âm lịch
- Âm lịch: 24/4/1949
- Dương lịch: 21/5/1949
- Ngày Tân Hợi, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Sửu
- Tiết khí: Tiểu mãn (Lũ nhỏ)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 24/4/1949 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 24/4/1949 âm lịch: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 24/4/1949 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ, dỡ nhà.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Thiên ân, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên thương, Kim đường, Bảo quang
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Vãng vong, Trùng nhật