Xem ngày 24/4/1942 âm lịch là ngày gì?
Ngày 24/4/1942 âm lịch - Tân Mão, dương lịch rơi vào ngày 7/6/1942.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 24/4/1942 là ngày Hảo Thương (Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 24/4/1942 âm lịch ngày 24 tháng 4 năm 1942 ngày âm lịch 24/4/1942 âm lịch âm ngày 24 tháng 4 năm 1942
-
Chủ Nhật, ngày 24 tháng 4 năm 1942 âm lịch
- Âm lịch: 24/4/1942
- Dương lịch: 7/6/1942
- Ngày Tân Mão, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Mang Chủng (Sao tua rua mọc)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 24/4/1942 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 24/4/1942 âm lịch: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 24/4/1942 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Xuất hành, chữa bệnh, thẩm mỹ, san đường.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Mẫu thương, Tục thế, Ngũ hợp, Ngọc đường, Minh phệ
- Sao xấu: Hà khôi, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Cửu khảm, Cửu tiêu, Huyết kị, Vãng vong