Xem ngày 24/2/2094 âm lịch là ngày gì?
Ngày 24/2/2094 âm lịch - Kỷ Dậu, dương lịch rơi vào ngày 8/4/2094.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 24/2/2094 là ngày Thiên Thương (Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 24/2/2094 âm lịch ngày 24 tháng 2 năm 2094 ngày âm lịch 24/2/2094 âm lịch âm ngày 24 tháng 2 năm 2094
-
Thứ Năm, ngày 24 tháng 2 năm 2094 âm lịch
- Âm lịch: 24/2/2094
- Dương lịch: 8/4/2094
- Ngày Kỷ Dậu, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Dần
- Tiết khí: Thanh Minh (Trời trong sáng)
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 24/2/2094 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 24/2/2094 âm lịch: Tân Mão, ất Mão
- Đánh giá chung: Ngày 24/2/2094 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, an táng, cải táng.
- Không nên: Họp mặt, động thổ, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Lục hợp, Bất tương, Phổ hộ, Trừ thần, Minh phệ, Bảo quang
- Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Thổ phù