Xem ngày 24/2/2059 âm lịch là ngày gì?
Ngày 24/2/2059 âm lịch - Quý Mão, dương lịch rơi vào ngày 6/4/2059.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 24/2/2059 là ngày Thiên Thương (Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 24/2/2059 âm lịch ngày 24 tháng 2 năm 2059 ngày âm lịch 24/2/2059 âm lịch âm ngày 24 tháng 2 năm 2059
-
Chủ Nhật, ngày 24 tháng 2 năm 2059 âm lịch
- Âm lịch: 24/2/2059
- Dương lịch: 6/4/2059
- Ngày Quý Mão, Tháng Đinh Mão, Năm Kỷ Mão
- Tiết khí: Thanh Minh (Trời trong sáng)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 24/2/2059 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 24/2/2059 âm lịch: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
- Đánh giá chung: Ngày 24/2/2059 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, sửa đường, sửa kho.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Quan nhật, Yếu an, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt hại, Thiên lại, Trí tử, Huyết chi, Câu trần