Xem ngày 24/2/1969 âm lịch là ngày gì?
Ngày 24/2/1969 âm lịch - Ất Mão, dương lịch rơi vào ngày 10/4/1969.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 24/2/1969 là ngày Thiên Thương (Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 24/2/1969 âm lịch ngày 24 tháng 2 năm 1969 ngày âm lịch 24/2/1969 âm lịch âm ngày 24 tháng 2 năm 1969
-
Thứ Năm, ngày 24 tháng 2 năm 1969 âm lịch
- Âm lịch: 24/2/1969
- Dương lịch: 10/4/1969
- Ngày Ất Mão, Tháng Đinh Mão, Năm Kỷ Dậu
- Tiết khí: Thanh Minh (Trời trong sáng)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 24/2/1969 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 24/2/1969 âm lịch: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 24/2/1969 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, sửa đường, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Quan nhật, Yếu an, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt hại, Thiên lại, Trí tử, Huyết chi, Câu trần