Xem ngày 24/12/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 24/12/1944 âm lịch - Bính Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 6/2/1945.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 24/12/1944 là ngày Thanh Long Túc (Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 24/12/1944 âm lịch ngày 24 tháng 12 năm 1944 ngày âm lịch 24/12/1944 âm lịch âm ngày 24 tháng 12 năm 1944
-
Thứ Ba, ngày 24 tháng 12 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 24/12/1944
- Dương lịch: 6/2/1945
- Ngày Bính Ngọ, Tháng Đinh Sửu, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Lập Xuân (Bắt đầu mùa xuân)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 24/12/1944 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 24/12/1944 âm lịch: Mậu Tý, Canh Tý
- Đánh giá chung: Ngày 24/12/1944 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
- Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ, đổ mái.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Nguyệt ân, Tứ tương, Thời đức, Dân nhật, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên mã, Thời âm, Minh phệ
- Sao xấu: Tử khí, Bạch hổ