Xem ngày 24/11/1945 âm lịch là ngày gì?
Ngày 24/11/1945 âm lịch - Tân Mùi, dương lịch rơi vào ngày 28/12/1945.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 24/11/1945 là ngày Thiên Thương (Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 24/11/1945 âm lịch ngày 24 tháng 11 năm 1945 ngày âm lịch 24/11/1945 âm lịch âm ngày 24 tháng 11 năm 1945
-
Thứ Sáu, ngày 24 tháng 11 năm 1945 âm lịch
- Âm lịch: 24/11/1945
- Dương lịch: 28/12/1945
- Ngày Tân Mùi, Tháng Mậu Tý, Năm Ất Dậu
- Tiết khí: Đông chí (Giữa đông)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 24/11/1945 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 24/11/1945 âm lịch: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
- Đánh giá chung: Ngày 24/11/1945 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Yếu an
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Nguyệt hại, Tứ kích, Câu trần