Xem ngày 23/9/2050 âm lịch là ngày gì?
Ngày 23/9/2050 âm lịch - Tân Mão, dương lịch rơi vào ngày 7/11/2050.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 23/9/2050 là ngày Thanh Long Kiếp (Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 23/9/2050 âm lịch ngày 23 tháng 9 năm 2050 ngày âm lịch 23/9/2050 âm lịch âm ngày 23 tháng 9 năm 2050
-
Thứ Hai, ngày 23 tháng 9 năm 2050 âm lịch
- Âm lịch: 23/9/2050
- Dương lịch: 7/11/2050
- Ngày Tân Mão, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Ngọ
- Tiết khí: Lập Đông (Bắt đầu mùa đông)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 23/9/2050 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 23/9/2050 âm lịch: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 23/9/2050 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Âm đức, Dân nhật, Tam hợp, Thời âm, Bất tương, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Tử khí, Nguyên vũ